Từ điển Thiều Chửu
戴 - đái
① Ðội, phàm để cái gì lên đầu mà đội đều gọi là đái. ||② Tôn kính, như ái đái 愛戴 yêu chuộng, yêu mà bốc người lên gọi là ái đái.

Từ điển Trần Văn Chánh
戴 - đới/đái
① Đội, đeo: 戴帽 子 Đội mũ; 戴眼鏡 Đeo kính; ② Kính (trọng), quý trọng: 愛戴 Kính yêu; 擁戴 Ủng hộ và quý trọng; ③ [Dài] (Họ) Đái, Đới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戴 - đái
Đội trên đầu — Thờ phụng. Tôn kính.


戴白 - đái bạch || 戴天履地 - đái thiên lí địa || 戴罪立功 - đái tội lập công || 負戴 - phụ đái ||